Hướng dẫn sử dụng máy nén khí biến tần SIRC: V15VSD - V37VSD
- Phím 1 khởi động: Dùng để khởi động máy nén khí khi ở màn hình chính
- Phím 4 dừng máy: Nhấn phím này bất kỳ lúc nào để dừng máy
- Phím 2: Dự phòng
- Phím 3: Dự phòng
- Phím 6: Dùng cuộn trang hoăc để tăng và giảm giá trị các thông số cần thay đổi
- Phím 7: Đèn sáng báo hiển thị có nguồn điện đã bật
- Phím 8: Đèn sáng hiển thị máy đang hoạt động bình thường
- Phím 9: Đèn sáng hiển thị máy đang được điều khiển từ xa
- Phím 10: Đèn sáng nhấp nháy hiển thị máy đang có lỗi cảnh báo nhưng không bị dừng máy. Đèn này sáng liên tục là máy có lỗi và bị dừng máy.
Current state:Trạng thái hiện tại (Chỉ xem)
Δ pack. Press. : Áp suất hệ thống khí nén ra
Δ disch. Air temp. : Nhiệt độ đầu ra cụm nén
Δ system press.: Áp suất trong máy nén
Δ output voltage: Điện áp đầu ra
Δ output current: Dòng điện ra
Δ power output: Công suất đầu ra
Δ ambt. Temp.: Nhiệt độ môi trường
Δ run hour: Tổng số giờ máy chạy
Δ air flt. Time: Thời gian thay lọc khí
Δ air flt. Surplus: Thời gian còn lại của phin lọc khí
Δ oil flt. Time: Thời giant hay lọc dầu
Δ oil flt. Surplus: Thời gian còn lại của lọc dầu
Δ bus voltage: Điện áp một chiều trong máy nén
Main menu: Danh mục chính
- Fault record: Các báo cáo lỗi
- Para browsing: Xem các thông số đã cài đặt (Không sửa được)
- Curt. Time: Thời gian hiện tại
- Para. Setting: Cài đặt thông số vận hành (Thay đổi khi dừng máy)
- Code input: Mã vào máy là 1010
- Run para: Thông số chạy máy
- Target press.: Áp suất mục tiêu duy trì
- Standby press.: Áp suất chờ của máy (Chạy không tải)
- Wakening press.: Áp suất chạy lại của máy
- Target temp.: Nhiệt độ mục tiêu duy trì
- f/m start temp.: Nhiệt độ chạy quạt
- f/m stop temp.: Nhiệt độ dừng quạt
- Aux. para.: Thông số phụ
- Local/ remote: Chọn kiểu điều khiển là tại chỗ hoặc từ xa
- Press warning: Cảnh báo áp suất cao
- Press shutdown: Áp suất ngừng máy để bảo vệ
- Press pipeline: Áp suất hệ thống
- Draining interval: Chu kỳ xả nước ngưng
- Sleeping func.: Chức năng dừng chờ (ngủ, máy không chạy)
33